Cách Tính Trọng Lượng Thép Tấm : Hướng Dẫn Chi Tiết Từ InoxHub

Trong lĩnh vực xây dựng và thiết kế cấu trúc bằng thép, biết cách tính trọng lượng thép tấm là quan trọng để đảm bảo sự chính xác và hiệu quả trong việc sử dụng vật liệu. Để giúp bạn hiểu rõ hơn về cách thức tính toán và áp dụng chúng trong dự án của mình, InoxHub xin chia sẻ một số phương pháp tính toán trọng lượng tấm thép cùng các bảng tra tiêu chuẩn hữu ích.

Cách Tính Trọng Lượng Thép Tấm Phẳng

tấm inox dày 1mm
Tấm Inox Phẳng

Việc tính toán trọng lượng cho tấm thép phẳng đòi hỏi sự chính xác và hiểu biết về các thông số kỹ thuật. Sử dụng công thức sau để tính toán trọng lượng tấm thép phẳng:

Trọng lượng thép tấm (kg) = Độ dày (mm) x Chiều rộng (mét) x Chiều dài (mét) x 7.85 (g/cm3).


Ví dụ cụ thể: Tính trọng lượng của một tấm thép có kích thước 12mm x 1.5m x 6m:

Vậy thì theo công thức, ta sẽ tính được trọng lượng tấm thép như sau:

Tấm thép 10mm = (7.85 x 1.5 x 6 x 12) = 847.8 kg.


Công thức này áp dụng cho nhiều loại vật liệu như la inox, pat inox, lan can inox công nghiệp, và nhiều sản phẩm khác.

Cách Tính Trọng Lượng Thép Tấm Gân

tấm thép gân chống trượt
Tấm thép gân chống trượt

Tấm thép gân đòi hỏi công thức tính toán phức tạp hơn. Sử dụng công thức sau để tính toán trọng lượng. Dưới đây là công thức cách tính trọng lượng tấm thép gân:

Trọng lượng tấm thép gân =  [7.85 x Chiều dài (mét) x Chiều rộng (mét)  x Độ dày (mm)] + [3 x Chiều rộng (mét) x Chiều dài (mét)].


Ví dụ: Tính trọng lượng (khối lượng) của 1 tấm thép tấm gân 6mm x 1200 x 6000 như sau:

Trước tiên cần quy đổi đơn vị để áp dụng công thức tính như sau:

  • 1200mm = 1.2m
  • 6000mm = 6m

Trọng lượng 1 tấm thép tấm gân 6mm = (7.85 x 6 x 1.2 x 6) + (3 x 1.2 x 6) = 450.9 kg.

Cách Tính Trọng Lượng Thép Tấm Tròn

Dưới đây là công thức tính trọng lượng tấm thép tròn:

Trọng lượng tấm tròn (kg) = 6.25 x Đường kính (m) x Đường kính (m) x Độ dày (mm)


Ví dụ: tính trọng lượng tấm tròn đường kính 0.6m x dày 30mm:

Trọng lượng tấm tròn = 6.25 x 0.6 x 0.6 x 30 = 67.5 kg

Bảng Tra Quy Cách và Trọng Lượng Tấm Thép Thông Dụng

Đối với những ai cảm thấy tính toán trọng lượng tấm thép phức tạp và tốn thời gian, InoxHub cung cấp bảng tra quy cách và trọng lượng cho các loại thép thông dụng. Dưới đây là một số thông tin quan trọng:

  • T: độ dày
  • R: khổ rộng
  • D: chiều dài
Kích Thước: T*R*D (mm)Tiêu ChuẩnTrọng Lượng (Kg/tấm)
2*1250*2500SS400 – TQ49,06
3*1500*6000SS400 – TQ211,95
4*1500*6000SS400 – Nga282,6
4*1500*6000SEA1010 – Arap353,3
5*1500*6000 KSS400 – Nga353,25
6*1500*6000SS400 – TQ423,9
6*1500*6000SS400 – Nga423,9
6*1500*6000 KSS400 – Nga423,9
6*1500*6000CT3 – KMK423,9
6*1500*6000CT3 – DMZ423,9
8*1500*6000CT3 – KMK565,2
8*1500*6000SS400 – Nga565,2
8*1500*6000 KSS400 – Nga565,2
8*1500*6000CT3 – DMZ565,2
8*1500*6000SS400 – TQ565,2
Bảng trọng lượng thép tấm dày 2 mm đến 8mm

Kích Thước: T*R*D (mm)Tiêu ChuẩnTrọng Lượng (Kg/tấm)
10*1500*6000SS400 – TQ706,5
10*1500*6000SS400 – Nga706,5
10*1500*6000 KSS400 – Nga706,5
10*1500*6000CT3 – KMK706,5
10*1500*6000CT3 – DMZ706,5
12*1500*6000SS400 – TQ847,8
12*1500*6000CT3 – DMZ847,8
14*2000*6000SS400 – TQ1318,8
14*2000*12000SS400 – NB989,1
14*1500*6000SS400 – TQ989,1
Bảng trọng lượng thép tấm dày 10 mm, 12 mm, 14 mm

Kích Thước: T*R*D (mm)Tiêu ChuẩnTrọng Lương (Kg/tấm)
3*1,250*6,000SS400 – TQ199,125
3*1,500*6,000SS400 – TQ238,95
4*1,500*6,000SS400 – TQ309,6
5*1,500*6,000SS400 – TQ380,25
6*1,500*6,000SS400 – TQ450,9
Quy cách, bảng tra trọng lượng thép tấm gân chống trượt

Nếu có góp ý gì về bài viết cách tính trọng lượng thép tấm, vui lòng bình luận bên dưới hoặc nhắn tin cho Fanpage chúng tôi nhé. Xin cảm ơn

slogan inoxhub

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *